ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ under

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 256 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Vietnamese fisherpeople have the right to fish in sea areas under Vietnam’s sovereignty.

Nghĩa của câu:

Ngư dân Việt Nam có quyền khai thác thủy sản trên các vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.

Nghĩa của câu:

Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern and central regions have 18 airports including nine international ones.

Nghĩa của câu:

Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.

Nghĩa của câu:

Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New Year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. President Donald Trump said on Wednesday he would be willing to be interviewed under oath by Special Counsel Robert Mueller, who is investigating Russian meddling in the 2016 U.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump cho biết hôm thứ Tư rằng ông sẵn sàng được phỏng vấn dưới sự tuyên thệ của Cố vấn đặc biệt Robert Mueller, người đang điều tra sự can thiệp của Nga vào Hoa Kỳ năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. "I would do it under oath.

Nghĩa của câu:

"Tôi sẽ làm điều đó dưới sự tuyên thệ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.

Nghĩa của câu:

Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Vi Kien Thanh, director of Vietnam Cinema Department, said these short movies are not under their management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.

Nghĩa của câu:

Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Gucci has sent men down the catwalks in pussybows and hot pink suits under new creative director Alessandro Michele while Jaden Smith, son of US actor Will Smith, was unveiled as the face of Louis Vuitton womenswear last month.

Nghĩa của câu:

Gucci đã gửi những người đàn ông xuống sàn diễn thời trang trong những bộ đồ bó sát và những bộ đồ màu hồng nóng bỏng dưới thời giám đốc sáng tạo mới Alessandro Michele trong khi Jaden Smith, con trai của nam diễn viên người Mỹ Will Smith, được công bố là gương mặt đại diện cho trang phục nữ Louis Vuitton vào tháng trước.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…