ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ when

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 536 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. when in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.

Nghĩa của câu:

Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.

Nghĩa của câu:

Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. Every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.

Nghĩa của câu:

Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. m, when the waters begin to rise the clam diggers leave the beach.

Nghĩa của câu:

m, khi nước bắt đầu dâng, những người đào ngao rời bãi biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. Early on Friday Nguyen Duy Truong was driving a pickup truck when he was stopped by officers near a Hanoi - Hai Phong Expressway toll booth.

Nghĩa của câu:

Đầu ngày thứ Sáu, anh Nguyễn Duy Trường đang lái một chiếc xe bán tải thì bị các nhân viên gần trạm thu phí đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng chặn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. Ha Pagoda, Hanoi when it comes to the most "favorable" place to pray for love, Ha Pagoda tops the list.

Nghĩa của câu:

Chùa Hà, Hà Nội Nói đến địa điểm cầu duyên "đắc địa" nhất thì chùa Hà đứng đầu danh sách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. The pagoda was built in the early 11th century, but people have no idea when it became THE place to go to pray for love.

Nghĩa của câu:

Chùa được xây dựng vào đầu thế kỷ 11, nhưng người ta không biết từ khi nào nó đã trở thành nơi để cầu tình duyên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. "when you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.

Nghĩa của câu:

“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. when we went to a bookstores, he would ask us to buy a globe and books related to other countries, and study them all on his own.

Nghĩa của câu:

Khi chúng tôi đến hiệu sách, anh ấy sẽ yêu cầu chúng tôi mua một quả địa cầu và những cuốn sách liên quan đến các quốc gia khác, và anh ấy sẽ tự nghiên cứu tất cả chúng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…