cai
Phát âm
Ý nghĩa
dạy học có máy tính trợ giúp
Các câu ví dụ:
1. Vocarimex has a 24 percent stake in the cai Lan Vegetable Oil Company, a 26.
Nghĩa của câu:Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.
2. cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.
Nghĩa của câu:Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.
3. A checkpoint at the entrance to cai Rong Town of Van Don District, is supervised by local authorities all day long.
Nghĩa của câu:Một trạm kiểm soát ở lối vào thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, được chính quyền địa phương giám sát suốt ngày.
4. Few people are seen on the town's main road, leading to cai Rong Port and Van Don International Airport.
Nghĩa của câu:Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.
5. Terraced rice fields in A Lu, a commune in Bat Xat District of Lao cai in northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Ruộng bậc thang ở A Lù, một xã thuộc huyện Bát Xát, Lào Cai, miền Bắc Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về cai