canteen /kæn'ti:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
căng tin
dry canteen → căng tin không bán rượu
wet canteen → căng tin có bán rượu
bi đông (đựng nước)
đồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại
hộp đựng dao dĩa (của lính); hòm đựng bát đĩa dao dĩa
Các câu ví dụ:
1. A team of inspectors raided a canteen at the movie theater on the third floor of the Lotte Shopping Center in District 7 on July 3, after being informed about the maggots.
Xem tất cả câu ví dụ về canteen /kæn'ti:n/