ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ canteens

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng canteens


canteen /kæn'ti:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  căng tin
dry canteen → căng tin không bán rượu
wet canteen → căng tin có bán rượu
  bi đông (đựng nước)
  đồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại
  hộp đựng dao dĩa (của lính); hòm đựng bát đĩa dao dĩa

Các câu ví dụ:

1. The government has banned the sale of soft drinks in all school canteens across Vietnam.


2. Food poisoning breaks out frequently in Vietnam, mostly after meals at school and factory canteens.


Xem tất cả câu ví dụ về canteen /kæn'ti:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…