ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cants

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cants


cant /kænt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng
the wall has a decided cant about it → bức tường trông nghiêng hẳn
  sự xô đẩy làm nghiêng

nội động từ


  nghiêng, xiên
  (hàng hải) xoay mũi, trở mũi; đi xiên (so với hướng đã định)

ngoại động từ


  làm nghiêng, lật nghiêng
to cant a ccask → lật nghiêng một cái thùng
to cant over → lật úp
  gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng
to cant off a corner → hớt cạnh
  đẩy sang bên; ném sang bên

danh từ


  lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ
  tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng
thieves cant → tiếng lóng của bọn ăn cắp
  lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch
  lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu

nội động từ


  nói giả dối, nói thớ lợ
  nói lóng
  nói sáo, nói công thức; nói rỗng tuếch
  nói màu mè

tính từ


  giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói)
  lóng (tiếng nói)
  sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói)
  màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói)

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…