caper /'keipə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) cây bạch hoa
(số nhiều) nụ bạch hoa giầm (để chế nước sốt)
danh từ
sự nhảy cỡn, sự nhảy lò cò
to cut capers; to cut a caper → nhảy cỡn
(số nhiều) hành vi dại dột; hành động kỳ cục
nội động từ
nhảy cỡn, nhảy lò cò
hành động dại dột; hành động kỳ cục