capsule /'kæpsju:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) quả nang
(giải phẫu) bao vỏ
(dược học) bao con nhộng
bao thiếc bịt nút chai
(hoá học) nồi con, capxun
đầu mang khí cụ khoa học (của tên lửa vũ trụ)
Các câu ví dụ:
1. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.
Nghĩa của câu:Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.
2. The 3,100-pound (1,400 kg) module, manufactured and owned by Bigelow Aerospace, was launched aboard a SpaceX Dragon cargo capsule that reached the station last week.
Xem tất cả câu ví dụ về capsule /'kæpsju:l/