case /keis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
in his case → trong trường hợp của hắn ta
to be in a sad case → ở trong một hoàn cảnh đáng buồn
(y học) trường hợp, ca
the worst cases were sent to the hospital → các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện
lying down case → trường hợp phải nằm
walking case → trường hợp nhẹ có thể đi được
vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng
to win one's case → được kiện
(ngôn ngữ học) cách
'expamle'>in any case
trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào
in case
nếu
=in case I forget, please remind me of my promise → nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
'expamle'>in case of
trong trường hợp
=in case of emergency → trong trường hợp khẩn cấp
'expamle'>in the case of
đối với trường hợp của, về trường hợp của
=in the case of X → đối với X, về trường hợp của X
it is not the case
không phải như thế, không đúng như thế
to have a good case
có chứng cớ là mình đúng
to make out one's case
chứng tỏ là mình đúng
to put the case for somebody
bênh vực ai, bào chữa cho ai
put the case that
cứ cho rằng là, giả dụ
to state one's case
trình bày lý lẽ của mình
danh từ
hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ)
(ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn)
lower case
chữ thường
upper case
chữ hoa
ngoại động từ
bao, bọc
bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc
@case
(Tech) vỏ, bao; hộp; ca, trường hợp; dạng chữ
@case
trường hợp in c. trong trường hợp
degenerate c. trường hợp suy biến
general c. trường hợp tổng quát, trường hợp chung
limiting c. trường hợp giới hạn
limit point c. (giải tích) trường hợp điểm giới hạn
ordinary c. trường hợp thông thường
particularr c. trường hợp [riêng, đặc biệt]
special c. trường hợp đặc biệt
Các câu ví dụ:
1. , said it could not talk about individual employee cases.
Nghĩa của câu:, cho biết họ không thể nói về các trường hợp cá nhân của nhân viên.
2. By Thursday morning, 64 locally-transmitted cases have been recorded in 10 localities, including 27 in Hanoi and 14 each in northern Ha Nam and Vinh Phuc provinces.
Nghĩa của câu:Đến sáng thứ Năm, 64 trường hợp lây truyền cục bộ đã được ghi nhận tại 10 địa phương, trong đó có 27 trường hợp ở Hà Nội và 14 trường hợp ở các tỉnh phía Bắc Hà Nam và Vĩnh Phúc.
3. Although the Chibok girls are the most high-profile case, Boko Haram has kidnapped thousands of adults and children, many of whose cases have been neglected.
Nghĩa của câu:Mặc dù các cô gái Chibok là trường hợp nổi tiếng nhất, nhưng Boko Haram đã bắt cóc hàng nghìn người lớn và trẻ em, nhiều trường hợp trong số họ đã bị bỏ quên.
4. Vietnam has recorded 1,044 Covid-19 cases so far, 301 still active.
Nghĩa của câu:Tính đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 1.044 trường hợp nhiễm Covid-19, 301 trường hợp vẫn còn hoạt động.
5. Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US International Trade Commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.
Nghĩa của câu:Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.
Xem tất cả câu ví dụ về case /keis/