catcher /'kætʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người bắt tóm
(thể dục,thể thao) người bắt bóng (bóng chày)
Các câu ví dụ:
1. Besides identifying where the termite is by their mounds, the catchers have another way.
Xem tất cả câu ví dụ về catcher /'kætʃə/
1. Besides identifying where the termite is by their mounds, the catchers have another way.