ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chairperson

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chairperson


chairperson

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  chủ tịch

Các câu ví dụ:

1. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National Assembly.

Nghĩa của câu:

Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.


2. At least now the government has started recognizing our problems," said Meera Parida, chairperson of All Odisha Third Gender Welfare Trust.


Xem tất cả câu ví dụ về chairperson

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…