ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ charity

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng charity


charity /'tʃæriti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo
  lòng khoan dung
  hội từ thiện; tổ chức cứu tế
board of charity → sở cứu tế
  việc thiện; sự bố thí, sự cứu tế
charity fund → quỹ cứu tế
  (số nhiều) của bố thí, của cứu tế
charity begins at home
  trước khi thương người hãy thương lấy người nhà mình
sister of charity
  bà phước

Các câu ví dụ:

1. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.


2.  His participation is part of "Journey to connect love", a charity campaign to help children living in remote areas go to school.

Nghĩa của câu:

Sự tham gia của anh là một phần của "Hành trình kết nối yêu thương", một chiến dịch từ thiện giúp trẻ em vùng sâu vùng xa được đến trường.


3. He will also attend activities related to the charity.

Nghĩa của câu:

Anh cũng sẽ tham dự các hoạt động liên quan đến quỹ từ thiện.


4. The program, a variation on "The Apprentice," places well-known figures in competitions that test their business acumen and entrepreneurship, all the while raising money for charity.


5. The British charity Anti-Slavery International on its website documents 122 products made by child laborers across 58 countries ranging from Latin America to Asia.


Xem tất cả câu ví dụ về charity /'tʃæriti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…