choice /tʃɔis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
choice of words → sự chọn từ
to make one's choice of → chọn, lựa chọn
to take one's choice → quyết định chọn một trong nhiều khả năng
at choice → tuỳ thích
by (for) choice → nếu được chọn; bằng cách chọn
quyền chọn; khả năng lựa chọn
người được chọn, vật được chọn
các thứ để chọn
a large choice of hats → nhiều mũ để chọn
tinh hoa, phần tử ưu tú
the choice of our youth → những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta
to have no choice but...
không còn có cách nào khác ngoài...
hobson's choice
sự lựa chọn bắt buộc
@choice
(Tech) chọn lựa (d)
Các câu ví dụ:
1. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.
Nghĩa của câu:Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.
2. "Friendship Tower is set to be the perfect choice for discerning tenants seeking high-quality office space in a prime location of HCMC," The CZ Slovakia Vietnam representative said.
Nghĩa của câu:“Friendship Tower được đánh giá là sự lựa chọn hoàn hảo cho những khách thuê sành điệu đang tìm kiếm không gian văn phòng chất lượng cao tại vị trí đắc địa của TP.HCM”, đại diện The CZ Slovakia Việt Nam cho biết.
3. For people like Thuy, low salaries and high cost of living mean they have no choice but to exceed the overtime limit.
Nghĩa của câu:Đối với những người như Thủy, lương thấp và chi phí sinh hoạt cao đồng nghĩa với việc họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc vượt quá giới hạn làm thêm.
4. Tripadvisor's 2021 Travelers' choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.
Nghĩa của câu:Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.
5. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.
Nghĩa của câu:Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.
Xem tất cả câu ví dụ về choice /tʃɔis/