christmas /'krisməs/ (Xmas) /'krisməs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lễ Nô en
father christmas → ông già Nô en
Các câu ví dụ:
1. It gets thoroughly spruced up and decorated before every christmas celebration.
Nghĩa của câu:Nó được xây dựng và trang trí kỹ lưỡng trước mỗi lễ Giáng sinh.
2. One of the two christmas trees in the alter area, on the chancel.
Nghĩa của câu:Một trong hai cây thông Noel ở khu vực thay thế, trên băng.
3. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on christmas Day to celebrate Jesus’s birth.
Nghĩa của câu:Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.
4. The church choir rehearses carols and hymns for christmas Eve.
Nghĩa của câu:Ca đoàn nhà thờ tập hát những bài hát mừng và thánh ca cho đêm Giáng sinh.
5. A 25-meter tall christmas Tree outside the church glitters at every night.
Nghĩa của câu:Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.
Xem tất cả câu ví dụ về christmas /'krisməs/ (Xmas) /'krisməs/