clatter /'klætə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(chỉ dùng số ít)tiếng lóc cóc, tiếng lách cách, tiếng loảng xoảng
the clatter of a horse's hoofs on a hand road → tiếng móng ngựa lóc cóc trên đường rắn
the clatter of machinery → tiếng lách cách của máy móc
tiếng ồn ào; tiếng nói chuyện ồn ào
chuyện huyên thiên; chuyện bép xép
ngoại động từ
làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng
làm ồn ào, làm huyên náo
nội động từ
chạm vào nhau kêu vang; chạm vào nhau kêu lóc cóc, chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng
nói chuyện huyên thiên