ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ climbed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng climbed


climb /klaim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự leo trèo
  vật trèo qua; vật phải trèo lên

ngoại động từ


  leo, trèo, leo trèo

nội động từ


  lên, lên cao
the aeroplane climbed slowly → máy bay từ từ lên
  (thực vật học) leo (cây)
  (nghĩa bóng) leo lên tới, trèo lên tới
to climb to a position → leo lên tới một địa vị
to climb down
  trèo xuống, tụt xuống
  thoái bộ, thụt lùi, lùi lại
  chịu thua, nhượng bộ

Các câu ví dụ:

1. The ants quickly left the nest and climbed the tree.


2. S&P 500 E-Mini futures climbed 0.


3. The civil servant in spotlight admitted that he had climbed onto the statue of Lang Biang girl and that his deed was an improper.


4. That was led by a 5 percent jump in wheat prices, which climbed for a fifth consecutive month to reach their highest since November 2012, FAO said.


Xem tất cả câu ví dụ về climb /klaim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…