ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ coaching

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng coaching


coach /koutʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa)
  (ngành đường sắt) toa hành khách
  xe buýt chạy đường dài
  người kèm học, thầy dạy tư (luyện thi...)
  (thể dục,thể thao) huấn luyện viên

ngoại động từ


  chở bằng xe ngựa
  dạy kèm, dạy tư; kèm (để luyện thi)
  (thể dục,thể thao) huấn luyện, luyện tập (một vận động viên)
  (hàng không) hướng dẫn (phi công) bằng điện đài khi bay đêm
  dặn dò; gợi ý (ai làm gì, nói gì); cung cấp tài liệu, cung cấp số liệu (cho ai)

nội động từ


  đi bằng xe ngựa
  học tư (ai) (để luyện thi)
I coach with Mr. X → tôi học tư ông X để luyện thi

Các câu ví dụ:

1. In February, Park had expressed his desire to focus on coaching the national team for the 2022 World Cup qualification and leave the U22 team to be managed by his assistant Lee Young-jin at SEA Games 30, with both tournaments taking place in November.


2. All 66 players and members of the coaching group will be tested for Covid-19 on Sunday, August 16.


3. Therefore, parting ways with the two South Korean assistants might serve to reconstruct the U23 coaching team.


4. After this period, the coaching board would choose five male and four female golfers that have the best form for the official squad list.


Xem tất cả câu ví dụ về coach /koutʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…