coat /kout/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
bộ lông (thú)
lớp, lượt (sơn, vôi...)
a coat of paint → lớp sơn
(thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi)
(giải phẫu) màng
(hàng hải) túi (buồm)
'expamle'>coat of arms
huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện)
coat of mail
áo giáp
coat and skirt
quần áo nữ
to dust someone's coat
đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
to kilt one's coats
(văn học) vén váy
it is not the gay coat that makes the gentlemen
đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
to take off one's coat
cởi áo sẵn sàng đánh nhau
to take off one's coat to the work
hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
to turn one's coat
trở mặt, phản đảng, đào ngũ
ngoại động từ
, (thường) động tính từ quá khứmặc áo choàng
phủ, tẩm, bọc, tráng
=pills coated with sugar → thuốc viên bọc đường
@coat
(Tech) phủ, bọc (đ)
@coat
phủ, bọc // lớp ngoài
Các câu ví dụ:
1. "We ordered and volunteered to wear our coats at work.
2. In unveiling the strategy, Director of National Intelligence Dan coats said it sets a focus for the U.
3. "Today, we face the most diverse and complex set of threats that we have ever seen," coats said in a speech to the intelligence community.
Xem tất cả câu ví dụ về coat /kout/