Câu ví dụ:
"We ordered and volunteered to wear our coats at work.
Nghĩa của câu:coats
Ý nghĩa
@coat /kout/
* danh từ
- áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
- áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
- bộ lông (thú)
- lớp, lượt (sơn, vôi...)
=a coat of paint+ lớp sơn
- (thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi)
- (giải phẫu) màng
- (hàng hải) túi (buồm)
!coat of arms
- huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện)
!coat of mail
- áo giáp
!coat and skirt
- quần áo nữ
!to dust someone's coat
- đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
!to kilt one's coats
- (văn học) vén váy
!it is not the gay coat that makes the gentlemen
- đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
!to take off one's coat
- cởi áo sẵn sàng đánh nhau
!to take off one's coat to the work
- hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
!to turn one's coat
- trở mặt, phản đảng, đào ngũ
* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- mặc áo choàng
- phủ, tẩm, bọc, tráng
=pills coated with sugar+ thuốc viên bọc đường
@coat
- (Tech) phủ, bọc (đ)
@coat
- phủ, bọc // lớp ngoài