coffer /'kɔfə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái két (để tiền)
(số nhiều) kho bạc
(như) coffer dam
ngoại động từ
cất vào két (tiền)
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.
Nghĩa của câu:Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.
Xem tất cả câu ví dụ về coffer /'kɔfə/