offer /'ɔfə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đưa tay ra, sự tỏ ra sẵn sàng cho, sự tỏ ra sẵn sàng làm
sự chào hàng
sự trả giá
lời dạm hỏi, lời đề nghị, lời ướm, lời mời chào
ngoại động từ
biếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến
to offer someone something → biếu ai cái gì
xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn
to offer to help somebody → xung phong, giúp đỡ ai
đưa ra bán, bày ra bán (hàng)
giơ ra, chìa ra, đưa ra mời
to offer one's hand → giơ tay ra (để bắt)
to offer a few remarks → đưa ra một vài câu nhận xét
đưa ra đề nghị
to offer a plan → đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch
dạm, hỏi, ướm
nội động từ
cúng
xảy ra, xảy đến, xuất hiện
as opportunity offers → khi có dịp (xảy ra)
to offer battle
nghênh chiến
to offer resistance
chống cự
Các câu ví dụ:
1. The "Little Seoul" offers a mini world of Korean tastes.
Nghĩa của câu:"Little Seoul" mang đến một thế giới thu nhỏ về hương vị Hàn Quốc.
2. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.
Nghĩa của câu:Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.
3. The building also offers a wide range of popular restaurants for white-collar workers.
Nghĩa của câu:Tòa nhà cũng cung cấp một loạt các nhà hàng bình dân cho công nhân cổ cồn trắng.
4. Located along Cam Binh Beach, which has retained its pristine beauty and evaded the tourism boom, the campsite offers tents designed with two layers of protective canvas and capable of resisting UV, water, and fire.
5. The resort offers waterproof tents and blankets for four people per tent.
Xem tất cả câu ví dụ về offer /'ɔfə/