Câu ví dụ:
Located along Cam Binh Beach, which has retained its pristine beauty and evaded the tourism boom, the campsite offers tents designed with two layers of protective canvas and capable of resisting UV, water, and fire.
Nghĩa của câu:tents
Ý nghĩa
@tent /tent/
* danh từ
- lều, rạp, tăng
=to pitch tents+ cắm lều, cắm trại
=to lift (strike) tents+ dỡ lều, nhổ trại
* ngoại động từ
- che lều, làm rạp cho
* nội động từ
- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều
* danh từ
- (y học) nút gạc
* ngoại động từ
- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc
* danh từ
- rượu vang đỏ Tây ban nha