resist /ri'zist/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)
động từ
kháng cự, chống lại
to resist an attack → chống lại một cuộc tấn công
to resist a disease → chống lại bệnh tật
chịu đựng được, chịu được
to resist heat → chịu được nóng
cưỡng lại, không mắc phải
to resist a bad habit → cưỡng lại một thói quen xấu
((thường) phủ định) nhịn được
I can't resist good coffee → cà phê ngon thì tôi không nhịn được
he can never resist a joke → nó không thể nào nhịn được đùa; nó không thể nào nhịn cười được khi nghe một câu chuyện đùa
@resist
đối kháng, kháng lại
Các câu ví dụ:
1. Nong Van Tu was arrested while having dinner at a restaurant in the neighboring Bac Giang Province, and he did not resist.
Nghĩa của câu:Nông Văn Tú bị bắt khi đang ăn tối tại một nhà hàng ở tỉnh Bắc Giang lân cận và anh ta không chống cự.
2. The mere sight of the cascade energized us and not having showered for two days, it was hard to resist taking a dip in the cool waters of the streaNS.
3. “There are bacteria in Vietnam that resist all kinds of antibiotics available.
4. "I tried to resist, but he grabbed my hand, grabbed me into the room, closed the door, and raped me over and over again," Tran said.
5. As a result, they resist raising the minimum wage, and sometimes may not be able to pay.
Xem tất cả câu ví dụ về resist /ri'zist/