resistance /ri'zistəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng
a war of resistance → cuộc kháng chiến
(vật lý) điện trở
resistance box → hộp điện trở
tính chống, sức bền, độ chịu
frictional resistance → độ chịu ma sát
resistance to corrosion → tính chống gặm mòn
to take the line of least resistance
chọn con đường dễ nhất, chọn phương pháp dễ nhất
@resistance
độ kháng; sức cản, độ cản
acoustance r. âm trở
flow r. sức cản của dòng
frictional r. lực ma sát
impact r. độ bền va chạm, độ dai
mechanical r. sức cản cơ học
wave r. sức cản của sóng
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.
Nghĩa của câu:Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.
2. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.
Nghĩa của câu:Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.
3. " Rally the troops Pietro Grasso, a longtime anti-mafia magistrate, called on Italy to draw on the network of anti-organized crime groups that have been valiantly drumming up resistance for the past 25 years and "which show that another way is possible".
Nghĩa của câu:"Tập hợp quân đội Pietro Grasso, một quan chức chống mafia lâu năm, đã kêu gọi Ý thu hút mạng lưới các nhóm tội phạm chống có tổ chức đã anh dũng gây ra cuộc kháng chiến trong 25 năm qua và" điều này cho thấy rằng một cách khác là khả thi " .
4. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.
5. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.
Nghĩa của câu:Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.
Xem tất cả câu ví dụ về resistance /ri'zistəns/