commons /'kɔmənz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số nhiềudân chúng, những người bình dân
đồ ăn ăn chung; bàn ăn chung
khẩu phần ăn hằng ngày theo giá qui định (đại học Ôc phớt và Căm brít)
thức ăn hằng ngày
Các câu ví dụ:
1. Passed by 205 votes to 82 votes in the House of commons, the law still has to pass the Senate - which can delay, but not block it - and get royal assent before it becomes law.
Xem tất cả câu ví dụ về commons /'kɔmənz/