ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ communes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng communes


commune /'kɔmju:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xã
  công xã
the Commune of Paris → công xã Pa ri

nội động từ


  đàm luận; nói chuyện thân mật
friends commune together → bạn bè nói chuyện thân mật với nhau
  gần gụi, thân thiết, cảm thông
to commune with nature → gần gụi với thiên nhiên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
to commune with oneself
  trầm ngâm

Các câu ví dụ:

1. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


3. The disease was detected in pigs reared by eight households in three communes in Dien Khanh District, the central province’s Department of Agriculture and Rural Development, said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn miền Trung cho biết bệnh này được phát hiện trên đàn lợn của tám hộ gia đình ở ba xã ở huyện Diên Khánh, cho biết hôm thứ Tư.


4. Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Nghĩa của câu:

70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.


5. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.

Nghĩa của câu:

Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.


Xem tất cả câu ví dụ về commune /'kɔmju:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…