ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ commutes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng commutes


commute /kə'mju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
  (pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
to commute the dealth penalty to life imprisonment → làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
  (điện học) đảo mạch, chuyển mạch

@commute
  giao hoán chuyển mạch

Các câu ví dụ:

1. Now stressed-out millennial New Yorkers are kissing goodbye to alcohol and gulping down a mildly narcotic drink to ease the pain of long hours, bottleneck commutes and Donald Trump.


Xem tất cả câu ví dụ về commute /kə'mju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…