Câu ví dụ:
Now stressed-out millennial New Yorkers are kissing goodbye to alcohol and gulping down a mildly narcotic drink to ease the pain of long hours, bottleneck commutes and Donald Trump.
Nghĩa của câu:stress
Ý nghĩa
@stress /stres/
* danh từ
- sự nhấn mạnh
=to lay stress on something+ nhấn mạnh một điều gì
- (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn
- sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự
=subjected to great stress+ phải cố gắng nhiều
- sự bắt buộc
=under stress of weather+ vì thời tiết bắt buộc
- (kỹ thuật) ứng suất
!times of slackness and times of stress
- những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương
* ngoại động từ
- nhấn mạnh (một âm, một điểm...)
- (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất
@stress
- (cơ học) ứng suất, ứng lực
- basic s. ứng suất cơ sở
- critical s. ứng suất tới hạn
- generalized plane s. ứng suất phẳng suy rộng
- internal s. ứng suất nội tại
- normal s. ứng suất chuẩn
- plane s. ứng suất phẳng
- primary s. ứng suất ban đầu
- pricipal s. ứng suất chính
- radical s. ứng suất theo tia
- residue s. ứng suất còn dư
- secondary s. ứng suất thứ cấp
- shearing s. ứng suất trượt (cắt)
- thermal s. ứng suất nhiệt
- ultimate s. ứng suất tới hạn