ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ compact

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng compact


compact /'kɔmpækt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thoả thuận
general compact → sự thoả thuận chung
  hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
social compact → khế ước xã hội
  hộp phấn sáp bỏ túi

tính từ


  kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
a compact mass → một khối rắn chắc
  chật ních, chen chúc
a compact crowd → đám đông chật ních
  (văn học) cô động, súc tích
  (+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy
a man compact of suspicion → một người đầy hoài nghi

ngoại động từ

, (thường) dạng bị động
  kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
to be compacted of → kết lại bằng, gồm có

@compact
  (Tech) ép chặt, nén chặt; gọn, nhỏ

@compact
  (tô pô) compac
  absolutely c. compac tuyệt đối
  countably c. compac đếm được
  finitely c. (hình học) compac hữu hạn
  linearly c. (đại số) compac tuyến tính
  locally c. compac địa phương
  rim c. (tô pô) compac ngoại vi
  sequentially c. compac dãy

Các câu ví dụ:

1. Secretary-General that the United States is terminating its participation in the Global compact on Migration, "United States.


2. The Mainichi Shimbun said the compact 550-kilogram satellite is an advanced, radar-based model and will be Japan’s first exported earth observation satellite.


Xem tất cả câu ví dụ về compact /'kɔmpækt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…