Câu ví dụ:
Secretary-General that the United States is terminating its participation in the Global compact on Migration, "United States.
Nghĩa của câu:compact
Ý nghĩa
@compact /'kɔmpækt/
* danh từ
- sự thoả thuận
=general compact+ sự thoả thuận chung
- hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
=social compact+ khế ước xã hội
- hộp phấn sáp bỏ túi
* tính từ
- kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
=a compact mass+ một khối rắn chắc
- chật ních, chen chúc
=a compact crowd+ đám đông chật ních
- (văn học) cô động, súc tích
- (+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy
=a man compact of suspicion+ một người đầy hoài nghi
* ngoại động từ, (thường) dạng bị động
- kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
=to be compacted of+ kết lại bằng, gồm có
@compact
- (Tech) ép chặt, nén chặt; gọn, nhỏ
@compact
- (tô pô) compac
- absolutely c. compac tuyệt đối
- countably c. compac đếm được
- finitely c. (hình học) compac hữu hạn
- linearly c. (đại số) compac tuyến tính
- locally c. compac địa phương
- rim c. (tô pô) compac ngoại vi
- sequentially c. compac dãy