secretary /'sekrətri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thư ký, bí thư
private secretary → thư ký riêng
secretary of emnassy → bí thư toà đại sứ
bộ trưởng, tổng trưởng
secretary of State for Foreign Affrais → bộ trưởng bộ ngoại giao (Anh)
permanent secretary → thứ trưởng (một bộ trong chính phủ Anh)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) secretaire
Các câu ví dụ:
1. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
2. "As for the visit of Defense secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
3. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National Assembly.
Nghĩa của câu:Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.
4. embassies could ask visa applicants for passwords to their own social media accounts in future background checks, Homeland Security secretary John Kelly said Tuesday.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa John Kelly cho biết các đại sứ quán có thể yêu cầu những người xin thị thực nhập mật khẩu vào các tài khoản mạng xã hội của họ để kiểm tra lý lịch trong tương lai.
5. Minister of Science and Technology Chu Ngoc Anh, 55, has been reelected deputy secretary.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Chu Ngọc Anh, 55 tuổi, đã được bầu lại làm Phó Bí thư.
Xem tất cả câu ví dụ về secretary /'sekrətri/