ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ completing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng completing


complete /kəm'pli:t/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
a complete failure → một sự thất bại hoàn toàn
  hoàn thành, xong
when will the work be complete? → khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành?
  (từ cổ,nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện (người)
complete horseman → một người cưỡi ngựa giỏi hoàn toàn

ngoại động từ


  hoàn thành, làm xong
  làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn
this completes my happiness → điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn

@complete
  (Tech) hoàn toàn, hoàn chỉnh, đầy đủ, toàn bộ

@complete
  đầy đủ // làm cho đầy đủ, bổ sung
  c. of the square bổ sung cho thành hình vuông
  conditionally c. đầy đủ có điều kiện

Các câu ví dụ:

1. After completing the quarantine, people have about two weeks to prepare for Tet," he said.


2. All relevant ministries and sectors were also asked to assist Dong Nai in speeding up progress, completing capital disbursement and ensuring the project’s standards and quality.


Xem tất cả câu ví dụ về complete /kəm'pli:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…