comply /kəm'plai/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo
to comply with the rules → tuân theo luật lệ
to refuse to comply → từ chối không tuân theo
to comply with a request → đồng ý làm theo theo lời thỉnh cầu
Các câu ví dụ:
1. But the commerce ministry said Thursday trade with Pyongyang had "plunged" and would soon be nonexistent as Thailand complies with U.
Xem tất cả câu ví dụ về comply /kəm'plai/