Consistency
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tính nhất quán.
+ Một tính chất mong muốn của các ước lượng kinh tế lượng.
Các câu ví dụ:
1. "I'd love to go back to work but I know the lack of Consistency in the implementation of the regulations will get me in trouble," he said.
Xem tất cả câu ví dụ về Consistency