contour /'kɔntuə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường viền, đường quanh
đường nét
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thể, diễn biến của sự việc, tình huống, tình trạng
he is jubilant over the contour of things → nó rất hân hoan trước diễn biến của sự việc
động từ
đánh dấu bằng đường mức
đi vòng quanh (đồi, núi) (con đường); làm (đường) vòng quanh đồi núi
@contour
(Tech) ngoại hình, đường viền; đường đồng mức, đường đẳng trị
@contour
chu tuyến // vẽ chu tuyến, vữ trong ba mặt nằm ngang