tour /tuə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đi, cuộc đi du lịch
a tour round the world → cuộc đi vòng quanh thế giới
cuộc đi chơi, cuộc đi dạo
to go for a tour round the town → đi dạo chơi thăm thành phố
cuộc kinh lý
tour of inspection → cuộc đi kinh lý kiểm tra
theatrical tour → cuộc đi biểu diễn ở nhiều nơi
ngoại động từ
đi, đi du lịch
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Chau A, CEO of Oxalis, said the firm, with about 500 employees, focuses exclusively on adventure tours to explore caves in Quang Binh.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Châu Á, Giám đốc điều hành Oxalis, cho biết công ty với khoảng 500 nhân viên, tập trung hoàn toàn vào các tour du lịch mạo hiểm khám phá hang động ở Quảng Bình.
2. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.
Nghĩa của câu:Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.
3. Trung started offering cruise tours on Han River and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.
Nghĩa của câu:Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.
4. 7 percent of respondents plan to book hotel rooms and tours through online platforms while 33.
Nghĩa của câu:7% người được hỏi dự định đặt phòng khách sạn và đặt tour du lịch thông qua các nền tảng trực tuyến trong khi 33 người.
5. Nguyen Thi Truc, 77, has lived alone on her boat for 20 years, earning a living via rowing tours or fishing.
Nghĩa của câu:Bà Nguyễn Thị Trúc, 77 tuổi, đã sống một mình trên chiếc thuyền của mình 20 năm nay, kiếm sống bằng nghề chèo thuyền hoặc câu cá.
Xem tất cả câu ví dụ về tour /tuə/