ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cores

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cores


core /kɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lõi, hạch (quả táo, quả lê...)
  điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân
the core of a subject → điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đề
the core of an organization → nòng cốt của một tổ chức
  lõi dây thừng
  (kỹ thuật) nòng, lõi, ruột
  (nghĩa bóng) đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất
in my heart's core → tận đáy lòng tôi
rotten to the core → thối nát đến tận xương tuỷ

ngoại động từ


  lấy lõi ra, lấy nhân ra

@core
  (Tech) lõi (từ), nhẫn từ, bộ nhớ; ruột (cáp), tâm

@core
  lõi; thực chất, bản chất
  c. of sequence (giải tích) lõi của một dãy
  ferrite c. (máy tính) lõi ferit
  head c. (máy tính) lõi của đầu cái đề ghi
  ring shaped c. (máy tính) lõi vành, lõi khuyên
  saturable c. (máy tính) cuộn bão hoà
  toroidal c. lõi phỏng tuyến

Các câu ví dụ:

1. NASA also has another rover in the works with its Mars 2020 mission, which plans to drill cores and set them aside for a possible future pickup and return to Earth.


Xem tất cả câu ví dụ về core /kɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…