ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ correctly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng correctly


correctly

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  đúng cách thức, phù hợp
  đúng đắn, nghiêm chỉnh

Các câu ví dụ:

1. Le Thanh Hieu, 26, of Tay ethnicity in the northern province of Cao Bang, said he felt terrible since many netizens mistakenly think these videos correctly reflect reality.

Nghĩa của câu:

Lê Thanh Hiếu, 26 tuổi, dân tộc Tày, ở tỉnh Cao Bằng, cho biết anh cảm thấy rất kinh khủng khi nhiều cư dân mạng lầm tưởng những video này phản ánh đúng thực tế.


2. The Moody's Analytics model is based on a combination of state-level economic conditions and political history, and has correctly called the outcome of each presidential election since Republican Ronald Reagan unseated Democrat Jimmy Carter in 1980.

Nghĩa của câu:

Mô hình Moody's Analytics dựa trên sự kết hợp của các điều kiện kinh tế cấp tiểu bang và lịch sử chính trị, và đã gọi một cách chính xác kết quả của mỗi cuộc bầu cử tổng thống kể từ khi Jimmy Carter của đảng viên Cộng hòa vô danh Jimmy Carter vào năm 1980.


3. When Kien sang these anthems for his parents, they felt he had got the melodies right, but couldn't understand the language and determine if he was singing them correctly.

Nghĩa của câu:

Khi Kiên hát những bài quốc ca này cho bố mẹ nghe, họ cảm thấy anh đã nghe đúng giai điệu, nhưng không thể hiểu ngôn ngữ và xác định xem mình có hát đúng hay không.


Xem tất cả câu ví dụ về correctly

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…