ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ covering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng covering


covering /'kʌvəriɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái bao, cái bọc, vật che phủ, lớp phủ ngoài
  cái nắp
  sự bao bọc, sự phủ, sự che đậy
lead covering → sự phủ chì, sự mạ chì
  sự trải ra
covering letter
  thư giải thích gửi kèm theo
covering party
  (quân sự) đội hộ tống

@covering
  (Tech) bọc dây

@covering
  phủ

Các câu ví dụ:

1. The national studio, covering 5,500 square meters by West Lake in Hanoi, has produced around 400 movies over the decades, including award-winning features.

Nghĩa của câu:

Trường quay quốc gia, rộng 5.500m2 bên Hồ Tây ở Hà Nội, đã sản xuất khoảng 400 bộ phim trong nhiều thập kỷ, bao gồm cả những bộ phim từng đoạt giải thưởng.


2. Her torso was found Sunday afternoon on the net covering the skylight at the Hoang Anh Thanh Binh apartment complex in District 7.


3. Aqua City, covering over 600 ha, is being developed as a smart, eco-friendly housing project.


4. covering 714 hectares, the Song Khoai IP is located in Quang Yen Commune.


5. When marinating the chicken to absorb the flavors, the cook prepares a pot with salt and shredded lime leaves covering the bottom.


Xem tất cả câu ví dụ về covering /'kʌvəriɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…