Câu ví dụ:
The national studio, covering 5,500 square meters by West Lake in Hanoi, has produced around 400 movies over the decades, including award-winning features.
Nghĩa của câu:Trường quay quốc gia, rộng 5.500m2 bên Hồ Tây ở Hà Nội, đã sản xuất khoảng 400 bộ phim trong nhiều thập kỷ, bao gồm cả những bộ phim từng đoạt giải thưởng.
studio
Ý nghĩa
@studio /'stju:diou/
* danh từ, số nhiều studios
- xưởng vẽ, xưởng điêu khắc...
- (số nhiều) xưởng phim
- (rađiô) Xtuđiô