ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cracks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cracks


crack /kræk/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thông tục) cừ, xuất sắc
a crack oar → tay chèo cừ
a crack shot → tay súng giỏi
crack unit → đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến

ngoại động từ


  quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc
  làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ
'expamle'>to crack a glass
  làm rạn một cái tách
=to crack a skull → đánh vỡ sọ
  làm tổn thương
to crack someone's credit (reputation) → làm tổn thương danh dự của ai
  (kỹ thuật) làm crackinh (dầu hoả...)

nội động từ


  kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn
  nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
that board has cracked in the sun → mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng
imperialism is cracking everywhere → chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi
his voice begins to crack → nó bắt đầu vỡ tiếng
  nói chuyện vui, nói chuyện phiếm
to crack sown on
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn áp thẳng tay
to crack up
  tán dương, ca ngợi (ai)
  vỡ nợ, phá sản
  kiệt sức
  khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách
to crack a bottle with someone
  mở một chai rượu uống hết với ai
to crack a crib
  (từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm
to crack a joke
  nói đùa một câu
a hard nut to crack
  (xem) nut

@crack
  (cơ học) làm nứt, làm nứt thành khe

Các câu ví dụ:

1. Donald Trump and America's closest allies will bid to paper over the cracks Saturday after a fractious G7 summit, before the US presidents sets off on a mission to make peace with a traditional enemy.


2. Her arrest highlights the desperate measures many Afghans are willing to take to avoid returning to their war-torn homeland as Pakistan cracks down on undocumented foreigners.


3. A Capital Airlines flight from China to Vietnam was forced to turn around after cracks appeared in a window, Chinese state media reported on Wednesday.


4. Capital Airlines said the cracks had appeared on the windows and not the windshield as some passengers had claimed, the agency reported, citing a company statement.


5. The cracks in the walls are permanent though he has used cement to plaster them several times.


Xem tất cả câu ví dụ về crack /kræk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…