ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cruising

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cruising


cruising

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  đi tuần tra
  đi kiếm khách
  đi tiết kiệm xăng
* danh từ
  (hàng hải) sự tuần tra
  việc đi kiếm khách (ô tô)

Các câu ví dụ:

1. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.

Nghĩa của câu:

Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.


2. " Bolt, the 100 and 200 world record holder, got off to a moderate start in his season-opening race before stepping away from the field in the last 60 meters and cruising to the tape.


3. Another must-try activity when visiting Ban Gioc Falls is renting a raft and cruising alongside the larger waterfall.


Xem tất cả câu ví dụ về cruising

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…