ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cultivated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cultivated


cultivated /'kʌltiveitid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có trồng trọt, có cày cấy (đất...)
  có học thức; có trau dồi, có tu dưỡng

Các câu ví dụ:

1. Red skin pomelo fruit trees have been cultivated in Me Linh District for over 60 years.

Nghĩa của câu:

Cây bưởi da đỏ đã được trồng ở huyện Mê Linh hơn 60 năm.


2. Cassia trees, also called Senna siamea, were formerly cultivated as wind-breakers to protect more valuable species across the Central Highlands.


3. Past the display of souvenirs stood rows upon rows of paddy fields cultivated by the Tay community.


Xem tất cả câu ví dụ về cultivated /'kʌltiveitid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…