cure /kjuə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
his cure took six weeks → việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
the hot water cure → đợt chữa tắm nóng
thuốc, phương thuốc
a good cure for chilblains → một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
sự lưu hoá (cao su)
(tôn giáo) thánh chức
ngoại động từ
chữa bênh, điều trị
to cure a patient → điều trị một người bệnh
(nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
to cure laziness → chữa bệnh lười biếng
xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
lưu hoá (cao su)
Các câu ví dụ:
1. Vietnam hospital cures rare case of tuberculosis Doctors at the Vietnam-Germany Hospital in Hanoi successfully reattached the penis and testicles of a mentally ill man who castrated himself during a hysterical episode.
2. Founded in the 1990s by custom shoemaker Jimmy Choo, the brand is known for its footwear accessories and cures and sells in cities from London to Paris, New York and Tokyo.
Xem tất cả câu ví dụ về cure /kjuə/