curfew /'kə:fju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lệnh giới nghiêm; sự giới nghiêm
(sử học) hiệu lệnh tắt lửa, chuông báo giờ tắt lửa; giờ tắt lửa
(sử học) hồi trống thu không
Các câu ví dụ:
1. But Chung stopped short of when exactly the curfew would be lifted.
Xem tất cả câu ví dụ về curfew /'kə:fju:/