ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cyberspace

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cyberspace


cyberspace

Phát âm


Ý nghĩa

  (Tech) không gian tự khiển, không gian xaibơ

Các câu ví dụ:

1. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.


2. Smith argued that in cyberspace, governments should apply rules like those regarding weapons in the physical world.

Nghĩa của câu:

Smith cho rằng trong không gian mạng, các chính phủ nên áp dụng các quy tắc giống như những quy định liên quan đến vũ khí trong thế giới vật chất.


Xem tất cả câu ví dụ về cyberspace

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…