ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ delivered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng delivered


deliver /di'livə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát
  phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)
  đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ
to deliver a speech → đọc một bài diễn văn
to deliver oneself of an opinion → giãi bày ý kiến
to deliver a judgement → tuyên án
  giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công)
to deliver an assault on the enemy → mở cuộc tấn công quân địch
  có công suất là (máy nước, máy điện...); cung cấp (điện) cho (máy...)
  (kỹ thuật) dỡ, tháo... (ở khuôn ra)
'expamle'>to be delivered of
  sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to be delivered of a child → sinh một đứa con
to be delivered of a poem → rặn ra được một bài thơ
'expamle'>to deliver over
  giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng
=to deliver over an estate to one's son → chuyển nhượng tài sản cho con trai
'expamle'>to deliver up
  trả lại, giao nộp
=to deliver oneself up → đầu hàng
to deliver something up to somebody → nộp cái gì cho ai
to deliver battle
  giao chiến
to deliver the goods
  (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết

@deliver
  (Tech) phân phối, giao nộp

@deliver
  phân phối

Các câu ví dụ:

1. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.

Nghĩa của câu:

Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.


2. Chinese President Xi Jinping delivered a stern warning to Taiwan Wednesday, saying that Beijing has the will and power to thwart any attempts at independence.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra lời cảnh báo nghiêm khắc tới Đài Loan hôm thứ Tư, nói rằng Bắc Kinh có ý chí và sức mạnh để ngăn cản bất kỳ nỗ lực giành độc lập nào.


3. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.

Nghĩa của câu:

”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.


4. A Vietnam Airlines flight to Japan to bring citizens home has also delivered a shipment of medical masks as gifts from Vietnam.


5. The trees are transported by sea while the blossom branches are delivered to Hanoi by air before March 10, said Truong Minh Tien, a deputy head of Hanoi's culture department.


Xem tất cả câu ví dụ về deliver /di'livə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…