ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ denominations

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng denominations


denomination /di,nɔmi'neiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi
  loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng
to fall under a denomination → đứng vào loại, xếp vào loại
  giáo phái
money of small dedmominations
  tiền tệ

@denomination
  (toán kinh tế) sự định giá; sự đặt tên (tiền tệ)

Các câu ví dụ:

1.   The offending envelopes bear the same appearance as Vietnamese bills with denominations of VND50,000, VND100,000, VND200,000 and VND500,000.


Xem tất cả câu ví dụ về denomination /di,nɔmi'neiʃn/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…