Deposit
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tiền gửi
+ Khoản tiền cho các định chế tài chính nào đó vay, ví dụ như các NGÂN HÀNG, NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN GIA CƯ và CÔNG TY TÀI CHÍNH, với điều kiện rút có báo trước hoặc không, hay hoàn trả sau một thời gian nhất định.
Các câu ví dụ:
1. After the court of first instance heard the case last November, it ordered the private bank to return the principal money Binh had deposited as well as interest calculated using the indefinite-term interest rate.
Xem tất cả câu ví dụ về Deposit