ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ depot

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng depot


depot /'depou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kho chứa, kho hàng
  (quân sự) kho (quân nhu, lương thực...)
  (quân sự) trạm tuyển và luyện quân
  (quân sự) sở chỉ huy trung đoàn
  (quân sự) bộ phận trung đoàn giữ lại (không điều tra ngoài nước)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ga (xe lửa); bến (xe buýt)

Các câu ví dụ:

1. From Khanh Hoi Port, they were transported to Long Binh depot in District 9, around 25 kilometers away.


2. 5 meters) from port to depot, staff were assiged to help clear any possible obstacles, including power lines and tree branches.


3. The trucks moved at the speed of 5-10 kph, taking three hours to reach Long Binh depot.


4. They arrived at the depot at 3 a.


Xem tất cả câu ví dụ về depot /'depou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…